Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tuổi vị thành niên (giai đoạn 10 đến 19)
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tuổi vị thành niên (giai đoạn 10 đến 19)
Cách làm ký hiệu
Kí hiệu số “10” bên trái, sau đó bàn tay đổi thành CCNT “B” kéo sang phải và kí hiệu “19”.
Tài liệu tham khảo
GDGT - ĐHSP
Từ cùng chủ đề "Giới tính"
Niệu đạo nam
Tay trái: ngón trỏ duỗi, lòng bàn tay hướng xuống. Tay phải: ngón út duỗi, lòng bàn tay hướng vào trong. Ngón út di chuyển theo chiều ngón trỏ tay trái.
hoạt động
Hai bàn tay nắm để trước mặt, lòng bàn tay hướng ra. Chuyển động hai bàn tay và cánh tay lên xuống cùng lúc nhưng ngược chiều nhau.
bệnh lậu
Tay trái nắm, lòng bàn tay ngửa, để trước ngực. Tay phải CCNT “U” đập lên cổ tay trái. Tay trái CCNT “D”, để nằm ngang, đầu ngón trỏ hướng sang trái, lòng bàn tay hướng vào, để trước ngực. Tay phải, CCNT “B”, lòng bàn tay hướng vào, đầu các ngón tay hướng sang trái, để tiếp xúc với đầu ngón trỏ bàn tay trái. Chuyển động rớt dần các ngón tay, từ ngón út đến ngón trỏ.
nạo thai
Tay trái, bàn tay thẳng, các ngón tay khép, đầu các ngón tay hướng xuống, lòng bàn tay hướng ra, để sát vào bụng dưới. Tay phải, bàn tay khum, các ngón tay khép, lòng bàn tay quẹo vào rồi hướng ra. Thực hiện cào bàn tay phài vào lòng bàn tay trái hai lần.
Từ phổ biến
Philippin
4 thg 9, 2017
xe xích lô
(không có)
bản đồ
(không có)
quả măng cụt
(không có)
sốt
3 thg 5, 2020
béo
(không có)
Tiêu chảy
28 thg 8, 2020
quạt
(không có)
bẩn
(không có)
màu đỏ
(không có)