Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ương bướng
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ương bướng
Cách làm ký hiệu
Các ngón tay phải cong, lòng bàn tay hướng ra trước đặt mu bàn tay lên trán rồi gõ nhẹ lên trán hai cái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

nhỏ
Các ngón của hai tay hơi cong, lòng bàn tay hướng vào nhau và đặt hai tay gần nhau.

bận
Bàn tay phải hơi khép, các ngón tay cong cong ôm vào trán, đầu lắc lắc, mặt nhăn.

mau chóng
Hai tay dang rộng hai bên, hai lòng bàn tay hướng vào nhau rồi hất hai tay vào trước tầm ngực.

to
Hai bàn tay hơi khum lại, hướng lòng bàn tay vào gần nhau đặt trước tầm ngực trên rồi kéo hai tay sang hai bên rộng bằng ngang hai vai.
Từ phổ biến

bắt chước
(không có)

bán
(không có)

gà
(không có)

sắt
4 thg 9, 2017

đẻ
(không có)

ngày của Cha
10 thg 5, 2021

ao hồ
(không có)

cơm
(không có)

ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021

u
(không có)