Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ vải

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ vải

Cách làm ký hiệu

Các ngón tay của hai bàn tay cong cứng chạm nhau ở giữa tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào người rồi kéo dang hai tay ra hai bên rồi đưa trở vào chạm nhau rồi lại kéo dang ra.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Nghề may - Đan"

lai-tay-211

lai tay

Hai bàn tay khép áp sát hai với nhau, đặt tay giữa tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào trong người rồi cong các ngón tay lên. Sau đó tay trái khép đưa ra trước, dùng sống lưng tay phải cắt ngang cổ tay trái.

ha-co-195

hạ cổ

Đánh chữ cái H, rồi chữ cái A và dấu nặng. Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra đặt sau ót rồi kéo vòng ra trước tới giữa cổ.

kim-tay-207

kim tay

Tay trái nắm áo, tay phải nắm đặt đầu ngón cái và trỏ ngay nắm tay trái rồi làm động tác khâu nhiều lần.