Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xin lỗi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xin lỗi

Cách làm ký hiệu

Tay phải đánh chữ cái X, và L đồng thời gật đầu.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

thue-muon-2951

thuê (mướn)

Tay phải kí hiệu chữ cái T đưa từ ngoài vào đặt bên ngực phải, lòng bàn tay hướng lên.

de-1671

đẻ

Đầu các ngón tay phải chạm giữa ngực, lòng bàn tay hướng qua phải rồi kéo dọc thẳng xuống tới bụng sau đó hất tay ra.

noi-chuyen-2850

nói chuyện

Hai bàn tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra đặt nằm ngang gần nhau đưa lên trước miệng rồi xoay hai ngón tay trỏ ( 2 vòng).

ca-hat-2412

ca hát

Tay phải nắm, đặt trước miệng rồi đẩy tay qua lại hai lần đồng thời người uốn theo diễn cảm,