Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ máy bay
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ máy bay
Cách làm ký hiệu
Tay phải xòe, úp tay ra trước, ngón giữa và ngón áp út nắm lại, rồi đẩy tay tới trước đồng thời di chuyển lên cao.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Giao Thông"

chấp hành
tay phải khép đưa ra trước, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải khép úp úp lòng bàn tay phải vào lòng bàn tay trái, rồi đẩy trượt tay phải ra trước. Sau đó hai bàn tay khép đưa ra trước, đồng thời chặt mạnh hai tay xuống, hai lòng bàn tay hướng vào nhau, cách nhau khoảng 20cm.

giao thông
Hai tay đẩy thẳng ra trước đồng thời bắt chéo hai cẳng tay với nhau.

cấm
Hai cẳng tay bắt chéo nhau trước tầm ngực.
Từ phổ biến

bánh mì
(không có)

rửa tay
3 thg 5, 2020

cà vạt
(không có)

cà vạt
(không có)

khế
(không có)

trung thành
5 thg 9, 2017

Thổ Nhĩ Kỳ
4 thg 9, 2017

bị ốm (bệnh)
(không có)

nóng ( ăn uống, cơ thể )
28 thg 8, 2020

anh em họ
(không có)