Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 23
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 23
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Số đếm"

Hai ngàn - 2,000
Giơ ngón trỏ và ngón giữa của bàn tay phải làm dấu số 2. Sau đó đánh chữ cái N.

1 tuổi - một tuổi
Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 1, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.
Từ phổ biến

hứng thú
31 thg 8, 2017

thống nhất
4 thg 9, 2017

Đau bụng
29 thg 8, 2020

khuyên tai
(không có)

màu sắc
(không có)

Bình tĩnh
27 thg 10, 2019

màu đỏ
(không có)

áo
(không có)

dù
(không có)

màu nâu
(không có)