Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ăn cơm
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ăn cơm
Cách làm ký hiệu
Tay trái khép, đặt ngửa trước tầm ngực, tay phải hơi chụm đặt vào lòng bàn tay trái rồi đưa tay phải lên miệng hai lần.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Hành động"
Từ phổ biến

cặp sách
(không có)

bánh mì
(không có)

bún chả
13 thg 5, 2021

rau
(không có)

trái chanh
(không có)

Lây qua máu
3 thg 5, 2020

búp bê
31 thg 8, 2017

bánh chưng
(không có)

vịt
(không có)

béo
(không có)