Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đá (lấy chân đá)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đá (lấy chân đá)

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái khép, đặt ngửa trước tầm bụng, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa xuống để hờ trên cổ tay trái rồi dùng hai ngón tay hất mạnh ra trước đi qua trên lòng bàn tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

tam-su-7231

Tâm sự

Hai tay làm ký hiệu như chữ T, đặt chéo tay nhau. Gập cổ tay 3 lần

dap-de-2581

đắp đê

Hai tay khép, chắnsong song trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào nhau rồi đẩy uốn lượn ra trước. Sau đó tay trái đưa ra trước, tay phải khép úp vào bắp tay trái hai lần.

khoet-2727

khoét

Bàn tay trái khép đưa ra trước, lòng bàn tay hơi ngửa, bàn tay phải khép, các ngón tay hơi cong rồi dùng các đầu ngón tay phải múc khoét trong lòng bàn tay trái.

keu-2705

kêu

Tay phải để kí hiệu chữ cái K, đặt trước miệng rồi đưa ra ngoài.