Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ân nhân

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ân nhân

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón cái lên đưa tay về bên ngực trái rồi kéo thẳng sang bên ngực phải.Sau đó cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay phải đập nhẹ vào khuỷu tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

chu-635

chú

Hai ngón tay giữa và trỏ của tay phải vuốt vào cằm, sau đó đánh chữ cái C.

nuoi-693

nuôi

Bàn tay trái ngửa, bàn tay phải úp hờ trên không bàn tay trái (có khoảng cách độ 10 cm) Sau đó tay trái giữ y vị trí, tay phải nâng nhích nhích lên.

ho-noi-678

họ nội

Hai tay khép, úp trước tầm ngực, úp tay trái cao hơn tay phải, sau đó đánh chữ cái N.