Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sinh nhật
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sinh nhật
Cách làm ký hiệu
Bàn tay trái khép ngửa, bàn tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên đặt hờ trên lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng theo chiều kim đồng hồ.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

ngày giỗ
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên đưa từ phải qua trái đi ngang qua trước tầm mặt. Sau đó hai tay khép chấp lại trước ngực rồi xá xuống đầu cúi theo.
Từ phổ biến

quả cam
(không có)

cảm ơn
(không có)

khuyên tai
(không có)

chào
(không có)

đồng bằng duyên hải miền Trung
10 thg 5, 2021

tiêu (ăn)
4 thg 9, 2017

yahoo
5 thg 9, 2017

cha
(không có)

người nước ngoài
29 thg 3, 2021

Mại dâm
27 thg 10, 2019