Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ áo đầm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ áo đầm

Cách làm ký hiệu

Ngón tay cái và ngón trỏ của bàn tay phải nắm vào áo. Sau đó hai tay chống hai bên ngang eo.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Trang phục"

ao-dai-292

áo dài

Bàn tay phải nắm vào vải áo hơi kéo áo ra rồi các ngón tay khép lại đặt từ vai và vuốt dọc thân người xuống tới chân.

ngoc-trai-318

ngọc trai

Ngón trỏ phải chỉ ngay ngón giữa trái ở chỗ đeo nhẫn Hai bàn tay khum khum úp vào nhau, giữ chạm hai cổ tay, các ngón tay mở ra úp vào mở ra.

ao-cuoi-275

áo cưới

Tay phải nắm vào áo. Tay phải khép, đưa ra trước, long bàn tay ngửa, tay trái khép đặt ngửa lên bàn tay trái rồi kéo tay phải sang phải, đặt bàn tay ngửa, tay trái kéo về bên trái.

ao-may-o-284

áo may ô

Tay phải nắm vào áo. Hai tay khép ngửa 2 bên tầm ngực rồi kéo xuống cong theo vòng nách.