Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ áo sơ mi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ áo sơ mi

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm vào áo. Ngón trỏ và ngón cái của hai bàn tay đặt song song trước cổ, từ từ kéo nhẹ ra phía ngoài rồi hai ngón tay chạm vào nhau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Trang phục"

ca-vat-1143

cà vạt

Tay trái nắm hờ úp trước tầm bụng, tay phải chụm úp giữa ngực rồi từ từ kéo lên tới cổ.

ao-gile-278

áo gile

Tay phải nắm vào áo. Hai tay nắm, chỉa 2 ngón cái lên đưa 2 tay lên cao ngang bờ vai rồi đẩy 2 tay vào trước tầm cổ và kéo xuống tới giữa ngực.

ao-gio-279

áo gió

Tay phải nắm vào áo. Tay phải giơ cao trước mặt đưa qua phải qua trái nhiều lần.

ben-tau-358

bến tàu

Hai bàn tay khép, lòng hai bàn tay khum, đặt ngửa hai tay trước tầm ngực rồi đẩy hai ra trước, sau đó tay trái giữ y vị trí, hạ bật mũi tay phải xuống.

ao-duoi-tom-277

áo đuôi tôm

Tay phải nắm vào áo. Tay phải khép đặt ngửa bàn tay bên hông phải, đầu ngón hơi cong rồi kéo thụt tay ra sau lập tức đầy trở lại vị trí ban đầu.