Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bà

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bà

Cách làm ký hiệu

Ngón cái và ngón trỏ của bàn tay đặt lên hai bên cánh mũi rồi vuốt nhẹ xuống hai khóe miệng.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

vo-712

vợ

Tay phải nắm dái tai phải, s au đó hai tay bắt vào nhau.

nu-692

nữ

Tay phải nắm dái tay phải (như “gái”).

be-em-be-619

bé (em bé)

Hai bàn tay xòe, đầu các ngón hơi cong, áp hai cổ tay lên hai bên ngực, đầu các ngón tay hướng ra trước rồi phất hai bàn tay lên xuống ngươc chiều nhau.