Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bái

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bái

Cách làm ký hiệu

Các ngón tay của hai bàn tay đan xen vào nhau đặt giữa tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào người rồi kéo đưa lên đặt lên trán, lòng bàn tay hướng ra trước rồi lại đưa xuống ngang tầm bụng, lòng bàn tay hướng vào rồi kéo úp vào ngực.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

vuot-len-3003

vượt lên

Hai bàn tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra áp sát hai ngón trỏ với nhau, đặt úp hai bàn tay ở giữ tầm ngực rồi tay trái giữ y vị trí, đẩy thẳng tay phải ra trước.

cay-lua-2441

cấy lúa

Hai tay nắm, đặt hai lòng bàn tay gần nhau rồi đẩy nắm tay phải xuống, đồng thời người khom cúi theo rồi kéo trở lên gần nắm tay trái rồi lại đẩy xuống chuyển sang hướng khác rồi lại tiếp tục y động tác.( ba lần theo ba hướng khác nhau)

xep-hang-3012

xếp hàng

Hai tay nắm lại, chỉa hai ngón trỏ lên, đưa hai nắm tay ra trước, áp sát nắm tay phải ở sau nắm tay trái rồi đẩy hai nắm tay dang xa ra.

chong-2517

chống

Tay trái nắm, đặt tay giữa tầm ngực, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải khép, úp trên nắm tay trái.