Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đấm bóp

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đấm bóp

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm lại, đưa lên vai trái đấm hai lần, sau đó bàn tay mở ra ụp lên vai rồi làm động tác bóp vai hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

an-co-2304

ăn cỗ

Tay phải làm kí hiệu ăn. Hai tay nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa đưa lên trước tầm cổ rồi xoay đẩy 2 tay lên trước miệng.

che-bien-2495

chế biến

Hai tay nắm, đập nắm tay phải lên nắm tay trái 2 lần. Sau đó hai tay nắm chỉa hai ngón trỏ ra áp hai nắm tay với nhau rồi xoay hai ngón trỏ theo hai hướng khác nhau.

khong-hieu-2725

không hiểu

Hai tay úp lên trán rồi bật mở ra hai bên, lòng bàn tay ngửa lên đồng thời đầu lắc qua lại.

nhat-2843

nhặt

Bàn tay phải đưa ra trước, lòng bàn tay úp, các ngón tay chụm lại bốc lên rồi chuyển sang hướng khác, chụm lại bốc lên.