Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bạn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bạn

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải nắm lấy bàn tay trái rồi vặt nhẹ hai cái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

chu-635

chú

Hai ngón tay giữa và trỏ của tay phải vuốt vào cằm, sau đó đánh chữ cái C.

li-di-683

li dị

Ba ngón cái, trỏ và giữa của tay phải ôm lấy ngón giữa của tay trái rồi kéo tay phải ra. Sau đó ngón trỏ và ngón giữa tay phải làm thành hình chữ cái V úp ra trước rồi lắc lắc hai cái.

ba-599

Bàn tay phải nắm lại đưa ra trước ngang tầm ngực rồi nhấn nắm tay đưa lên đưa xuống hai lần, đồng thời dịch chuyển ra ngoài và lưng hơi khom.

ba-ngoai-606

bà ngoại

Hai ngón cái và trỏ của bàn tay phải cong hình chữ "C". Chạm vào hai bên khóe miệng, lòng bàn tay hướng vào trong. Sau đó đánh chữ cái N hất ra ngoài.