Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bản lĩnh

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bản lĩnh

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái úp trước tầm ngực. Bàn tay phải nắm, chỉa ngón cái lên, đặt bên trong lòng bàn tay trái rồi đẩy mạnh tay lên một cái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

giau-sang-3960

giàu sang

Hai tay đưa ra trước, lòng bàn tay hướng vào nhau, cử động cổ tay để bàn tay đánh ra, đánh vào, tay phải ra thì tay trái vào và ngược lại.

cau-3820

cáu

Bàn tay phải đánh chữ cái C, đặt trước ngực rồi cử động nhích nhẹ qua lại trước ngực.

don-doc-3904

đơn độc

Tay phải đánh chữ cái Đ, đặt vào giữa ngực hai lần.

binh-tinh-7184

Bình tĩnh

Tay ký hiệu chữ B, lòng bàn tay hướng xuống, đặt trước ngực, tay di chuyển nhẹ xuống ngang bụng trên 2 lần.