Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bàn phím

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bàn phím

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay úp ngang tầm ngực rồi kéo ra hai bên rồi lại kéo đưa trở vào gần nhau Sau đó các ngón tay cử động, làm động tác đánh bàn phím.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tin học"

sao-chep-146

sao chép

Tay trái khép đặt giữa tầm ngực, lòng bàn tay hướng xuống, tay phải xòe chạm các đầu ngón tay phải vào dưới lòng bàn tay trái rồi kéo tay phải xuống đồng thời các ngón tay chúm lại.

thu-muc-153

thư mục

Tay phải nắm đặt nắm tay trước tầm ngực phải rồi nhấc nhẹ tay lên xuống. Sau đó tay trái khép đưa ngửa tay ra trước đồng thời tay phải xoè đưa ra úp chếch về bên phải rồi kéo tay vào đồng các ngón tay chụm lại đặt vào lòng bàn tay trái.

bo-cuc-445

bố cục

Hai bàn tay khép, dựng trước trước hai bên tầm vai, lòng bàn tay hướng vào nhau. Sau đó chuyển úp bàn tay trái trước tầm ngực và úp bàn tay phải trước tầm cổ.