Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bắp chuối

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bắp chuối

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái khép lòng bàn tay hơi khum, đặt tay trước tầm ngực lòng bàn tay hướng vào người. Tay phải khép, áp 2 lần bên ngòai bàn tay trái. Sau đó đưa tay phải lên, các ngón tay phải nắm đầu các ngón tay trái rồi kéo xuống (giống động tác bóc vỏ chuối), 2 lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

gai-1928

gai

Bàn tay phải nắm, chỉa ngón trỏ thẳng lên trên, bàn tay trái xòe úp lòng bàn tay trái lên đầu ngón trỏ phải, sau đó giũ giũ bàn tay trái và đồng thời di chuyển tay về bên phải.

trai-chom-chom-2052

trái chôm chôm

Tay trái ngửa, khum khum, Tay phải nắm lỏng, ngón trỏ duỗi thẳng đặt dưới mu bàn tay trái rồi dùng ngón trỏ phải vẽ hai vòng tròn.

qua-bau-2017

quả bầu

Hai bàn tay xòe, các đầu ngón tay chạm vào nhau ở giữa tầm ngực rồi kéo hai tay di chuyển về hai phía một đoạn rộng hơn tầm vai rồi chụm các ngón tay lại.

Từ cùng chủ đề "Danh Từ"