Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngoại khoa
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngoại khoa
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"
Từ cùng chủ đề "Danh Từ"

Luật
Tay trái: Các ngón duỗi khép, lòng bàn tay hướng sang phải. Tay phải: làm như chữ L, đặt tay phải vào lòng tay trái.
Từ cùng chủ đề "Dự Án 250 Ký Hiệu Y Khoa"
Từ phổ biến

cá sấu
(không có)

ấm áp
(không có)

bão
(không có)

cày
31 thg 8, 2017

Mại dâm
27 thg 10, 2019

bò bít tết
13 thg 5, 2021

ngày của Cha
10 thg 5, 2021

Lây lan
3 thg 5, 2020

ăn trộm
(không có)

phương Tây
29 thg 3, 2021