Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Bảy - 7
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Bảy - 7
Cách làm ký hiệu
Ngón cái và ngón trỏ chỉa ra, ba ngón còn lại nắm, đưa tay ra trước cao ngang bằng tầm vai, lòng bàn tay hướng về trước.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Số đếm"

Bảy mươi - 70
Ngón cái và ngón trỏ chỉa ra, ba ngón còn lại nắm, đưa tay ra trước cao ngang bằng tầm vai, lòng bàn tay hướng về trước, sau đó các đầu ngón tay chụm lại tạo hình số 0.

Hai ngàn - 2,000
Tay phải giơ số 2 lên rồi chặt tay phải lên cổ tay trái.

Chín mươi - 90
Bàn tay phải đưa về phía trước, các ngón tay nắm hờ, chỉa ngón trỏ lên, ngón trỏ cong Sau đó các đầu ngón tay chụm lại tạo thành lỗ tròn.
Từ phổ biến

xe gắn máy
(không có)

Corona - Covid19
3 thg 5, 2020
nhiệt tình
4 thg 9, 2017

đồng bằng sông Cửu Long
10 thg 5, 2021

váy
(không có)

Bà nội
15 thg 5, 2016

màu đen
(không có)

bánh mì
(không có)

Miến Điện
27 thg 3, 2021

Máu
28 thg 8, 2020