Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đá banh

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đá banh

Cách làm ký hiệu

Các ngón tay nắm, lòng bàn tay hướng xuống. Tay phải đặt dưới tay trái, cổ tay phải hất lên, chạm cổ tay trái 2 lần.

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Hành động"

cao-long-2431

cạo lông

Cánh tay trái duỗi thẳng ra trước, bàn tay nắm lại. dùng ngón trỏ tay phải hơi cong đặt lên ngay cổ tay trái rồi kéo từ cổ tay vào đến khuỷu tay.

chia-2505

chia

Bàn tay trái khép đặt ngửa trước tầm ngực, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra, hai ngón đó hở rồi đẩy chỉa vào giữa sống lưng bàn tay trái.

lang-nghe-2765

lắng nghe

Tay phải khép, lòng bàn tay khum, đặt áp tay vào sau vành tai, đầu hơi nghiêng.

lan-tay-2756

lăn tay

Bàn tay trái khép đưa ra trước, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đặt nằm ngang lên lòng bàn tay trái rồi lăn ngón trỏ trong lòng bàn tay trái.

khoa-than-7206

Khỏa thân

Tay phải chạm áo, quần, sau đó chạm tay trái, các ngón xòe, chuyển động xoay tròn