Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bế giảng
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bế giảng
Cách làm ký hiệu
Tay trái gập khuỷu, lòng bàn tay hướng về phía phải. Bàn tay phải nắm đặt vào lòng bàn tay trái rồi xoa vào lòng bàn tay trái một vòng, sau đó đánh số 5 (tháng 5) rồi hất bàn tay ra phía bên phải.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"
hiểu
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên gõ gõ vào thái dương phải nhiều lần đồng thời đầu gật theo.
bản kiến nghị
Tay trái khép đưa ra trước, tay phải nắm tay trái, vuốt ra trước Sau đó, hai bàn tay khép ngửa, tay phải đặt các ngón lên lòng bàn tay trái, cùng nâng lên về phía trái.
khá
Tay phải vỗ vào lòng bàn tay trái hai lần.
chúng em
Tay phải xòe đưa ra trước rồi kéo vào đồng thời chụm các ngón tay lại, sau đó tay phải khép úp bên ngực trái lòng bàn tay hướng xuống.