Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bé trai

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bé trai

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Giới tính"

nieu-dao-nam-7221

Niệu đạo nam

Tay trái: ngón trỏ duỗi, lòng bàn tay hướng xuống. Tay phải: ngón út duỗi, lòng bàn tay hướng vào trong. Ngón út di chuyển theo chiều ngón trỏ tay trái.

benh-dich-4282

bệnh dịch

Tay trái nắm, lòng bàn tay ngửa, để trước ngực. Tay phải CCNT “U” đập lên cổ tay trái. Tay trái giữ nguyên. Tay phải, các ngón tay chụm, để trên cổ tay trái. Chuyển động đưa bàn tay phải ra trước, đồng thời các ngón tay xòe ra

chu-ki-kinh-nguyet-4339

chu kì kinh nguyệt

Hai tay CCNT “D”, song song với mặt đất, ngón trỏ tay trái hướng sang phải, lòng bàn tay hơi hướng vào, để ở trước ngực. Ngón trỏ tay phải hướng sang trái, lòng bàn tay hướng vào, hai đầu ngón tay tiếp xúc với nhau. Tay phải quay một vòng ra trước, xuống dưới rồi vòng lên tạo thành một hình tròn. Tay phải CCNT “A”, lòng bàn tay hướng sang trái, để phần trên má phải, di chuyển bàn tay phải xuống phần dưới má phải, giữ nguyên CCNT “A”.

su-rung-trung-4432

sự rụng trứng

Bàn tay phải xòe, các ngón tay cong, lòng bàn tay hướng lên trên, để tay sát vào hông phải. Di chuyển tay phải ra giữa rốn, xuống dưới đồng thời vung tay mạnh cho lòng bàn tay hướng xuống rồi ra phía trước.

hanh-phuc-gia-dinh-4327

hạnh phúc gia đình

Hai tay, bàn tay thẳng, các ngón tay khép, lòng bàn tay hướng lên và hướng vào nhau, tiếp xúc với nhau ở đầu các ngón tay, để trước ngực. Di chuyển hai tay thành hai CCNT “C” để nằm ngang và tiếp xúc với nhau tạo thành hình tròn trước ngực.