Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ biến chứng
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ biến chứng
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

cận thị
Tay phải nắm chỉa ngón trỏ ra chỉ vào mắt, sau đó chuyển sang chữ cái C đặt gần trước mắt rồi kéo nhẹ tay xuống.
Từ cùng chủ đề "Danh Từ"

SSLI (Nhóm phiên dịch Ngôn ngữ ký hiệu Sài Gòn)
Tay trái: Làm như ký hiệu chữ T, lòng bàn tay hướng sang phải. Tay phải: các ngón gập, lòng bàn tay hướng xuống. Đầu ngón tay phải chạm tay trái
Từ cùng chủ đề "Dự Án 250 Ký Hiệu Y Khoa"
Từ phổ biến

đẻ
(không có)

thèm
6 thg 4, 2021

heo
(không có)

ma sơ (sơ)
4 thg 9, 2017

o
(không có)

bác sĩ
(không có)

ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021

xe xích lô
(không có)

đồng bằng sông Hồng
10 thg 5, 2021

ngựa
(không có)