Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nóng ( ăn uống, cơ thể )

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nóng ( ăn uống, cơ thể )

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Khoa học"

ma-tuy-479

ma túy

Tay phải đánh chữ cái M và T.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chích đầu ngón trỏ vào gần bắp tay trái.

bot-khi-477

bọt khí

Các ngón tay của hai bàn tay chụm lại đặt trước tầm ngực rồi búng mở ra, chụm lại mở ra đồng thời di chuyển lên trên.

tam-ly-7230

Tâm lý

Tay trái: các ngón duỗi khép, ngón cái bung. Tay phải: các ngón duỗi khép. Chuyển động từ trên xuống chạm tay trái.

chat-phong-xa-478

chất phóng xạ

Tay phải nắm, chỉa ngón cái ra, giơ cao ngang tầm vai phải rồi đẩy nắm tay chúi xuống. Sau đó đưa hai tay ra giữa tầm ngực, các ngón nắm lỏng áp sát vào nhau rồi nâng đều lên và đẩy 2 tay ra kéo về 2 bên, lòng bàn tay úp.

Từ cùng chủ đề "Thời tiết"

mua-xuan-981

mùa xuân

Hai tay úp ra trước rồi đẩy thẳng tới trước.Sau đó hai tay khép, các ngón tay phải áp sau các ngón tay trái rồi vuốt ra ngoài.

am-ap-869

ấm áp

Hai bàn tay nắm bắt chéo hai cổ tay áp sát hai nắm tay lên hai bên ngực.

mua-986

mưa

Tay phải chúm để ngang tầm bên ngoài tai phải, rồi đẩy bàn tay ra trước đồng thời các ngón tay mở ra.(2 lần).

may-953

mây

Hai tay chụm, đưa lên cao chếch về bên phải, lòng bàn tay hướng ra trước rồi các ngón tay xòe ra và cử động đồng thời từ từ di chuyển hai tay sang trái, mắt nhìn theo tay.

ha-mua-he-919

hạ (mùa hè)

Tay phải giơ lên, che hờ bên thái dương phải, lòng bàn tay hướng ra trước.

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

map-1742

mập

Tay phải nắm, chỉa ngón cái lên, ngón cái và ngón trỏ của tay trái nắm vào ngón cái phải.

may-tro-thinh-1737

máy trợ thính

Tay trái nắm, chỉa ngón trỏ cong ra móc lên phía sau tai trái.

trai-tim-1838

trái tim

Hai tay xòe, các đầu ngón chạm nhau tạo dạng hình trái tim đặt chạm bên ngực trái.

benh-dai-1596

bệnh dại

Tay trái nắm đưa ngửa ra trước, tay phải nắm chừa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên cổ tay trái. Sau đó các ngón tay phải chúm, chỉa ngón trỏ lên đặt tay ngay mép miệng phải rồi đưa tay ra ngòai.

Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"

gung-1931

gừng

Các ngón tay phải chúm lại đưa lên trước miệng, rồi bung mở các ngón tay ra. Sau đó tay phải nắm lại chỉa ngón cái và ngón út ra rồi đẩy tay về bên phải.

banh-cuon-3291

bánh cuốn

Tay phải chụm đưa lên bên mép miệng phải, hai tay xòe, các ngón tay hơi tóp vào, đặt trước hai bên tầm ngực rồi lăn cuốn ra trước.

cu-1908

củ

Bàn tay phải xòe, các ngón tay tóp lại, đặt ngửa ra trước.

Từ cùng chủ đề "Từ thông dụng"

Từ cùng chủ đề "Tính Từ"

Từ cùng chủ đề "Từ thông dụng"

dua-vao--le-thuoc-6947

dựa vào / lệ thuộc

Hai bàn tay làm như ký hiệu số 4. đầu ngón tay hương lên. Đặt ngón út tay phải chạm ngón trỏ tay trái, sao cho các ngón tay thẳng hàng, đẩy cánh tay từ trong ra trước, mày chau, môi chu.

dau-tien-6938

đầu tiên

Các ngón tay nắm, ngón trỏ duỗi, lòng bàn tay hướng ra trước, cổ tay xoay nhanh 1 vòng tròn sao cho lòng bàn tay hướng vào người.

Từ cùng chủ đề "COVID-19 (Corona Virus)"