Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ biến dạng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ biến dạng

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm để thừa ngón trỏ và giữa quay lật lại từ ngoài vào trong, trong quá trình quay thì nắm ngón giữa lại và xòe ngón cái ra. Tay phải khum mở nhẹ rồi từ từ chụm lại vào nhau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

can-chen-2430

cạn chén

Tay trái nắm hờ đưa lên miệng rồi hất nhẹ vào miệng một cái.Sau đó hai lòng bàn tay áp vào nhau rồi xoay một cái.

quet-2883

quét

Cánh tay trái úp vào ngực, cánh tay phải đưa thẳng ra lòng bàn tay hướng trái, khuỷu tay phải gác lên các ngón tay trái đồng thời cử động cổ tay bàn tay quét qua trái.

hoa-ve-2683

họa (vẽ)

Tay trái khép, đặt ngửa trước tầm ngực, tay phải xòe, ngón cái chạm ngón trỏ, đặt ngửa tay phải hờ trên lòng bàn tay trái rồi quay tay phải một vòng.

cung-2549

cúng

Hai tay khép, áp hai lòng bàn tay vào nhau đặt tay giữa ngực rồi gật tay xuống hai lần

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

luoi-bieng-4046

lười biếng

Bàn tay phải úp lên gần vai trái, rồi đập lên hai cái.

anh-hung-716

anh hùng

Hai cánh tay gập khuỷu, hai bàn tay nắm rồi nhấn hai nắm tay xuống hai lần.

kem-3184

kém

Tay phải đánh chữ cái K, đưa lên thái dương phải rồi kéo đưa xuống đặt giữa tầm ngực.

quyet-tam-789

quyết tâm

Một ngón trỏ (hoặc ngón trỏ và giữa) đặt dưới cằm giữa cổ rồi quẹt mạnh về phải một cái.