Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bít tất

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bít tất

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay khép, lòng bàn tay hướng vào người, các ngón tay phải chạm đầu các ngón trái rồi từ từ kéo lên đến cổ tay.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

gat-tan-1325

gạt tàn

Tay trái khép, đưa ngửa tay ra trước, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên lòng bàn tay trái rồi nhấp hai ngón đó xuống hai lần.

dan-phong-cam-1290

đàn phong cầm

Hai tay xòe, đưa ra trước hai tay có khoảng cách, hai lòng bàn tay hướng vào nhau rồi cử động các ngón tay phải.sau đó đẩy tay trái vào giữa tầm ngực rồi kéo trở ra bên trái.

ong-nhom-1443

ống nhòm

Hai tay cùng đánh hai chữ cái C, đặt chạm vào trước hai mắt rồi nhấp tay ra vô.

gao-dua-1318

gáo dừa

Tay phải nắm lại đưa về phía trước, rồi từ từ quay cánh tay từ ngoài vào trong. Sau đó bàn tay trái xòe ngửa, các ngón tay hơi cong đưa ra trước tầm ngực, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đẩy ngón trỏ vào trên không lòng bàn tay trái.

cay-gay-1196

cây gậy

Hai bàn tay nắm, khuỷu tay phải đặt lên mu bàn tay trái.Sau đó tay trái nắm đưa ra sau lưng, cánh tay phải đưa xuống dưới, đồng thời lưng hơi khom.