Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bom
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bom
Cách làm ký hiệu
Ngón giữa và ngón áp út của tay phải nắm, ba ngón còn lại chỉa thẳng ra trước rồi đẩy tay phải từ trong ra phía trước và từ từ di chuyển lên cao đồng thời tay trái nắm, chỉa ngón trỏ ra đặt dưới lòng bàn tay phải, khi tay phải đẩy lên thì tay trái từ từ hạ xuống.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Quân sự"

anh hùng
Hai cánh tay gập khuỷu, hai bàn tay nắm rồi nhấn hai nắm tay xuống hai lần.

chiến sĩ
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra đặt úp lên gần vai trái rồi di chuyển xuống úp lên bắp tay.

bắn
Cánh tay phải đưa thẳng ra trước, chỉa thẳng ngón trỏ và ngón giữa, ba ngón kia nắm đồng thời bàn tay trái nắm bợ cổ tay phải rồi hất giựt tay phải lên.
Từ phổ biến

sữa
(không có)

em bé
(không có)

ao hồ
(không có)

người nước ngoài
29 thg 3, 2021

má
(không có)

mẹ
(không có)

Bình Dương
31 thg 8, 2017

bò bít tết
13 thg 5, 2021

Mì vằn thắn
13 thg 5, 2021

Chảy máu mũi
29 thg 8, 2020