Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bưởi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bưởi

Cách làm ký hiệu

Tay trái xòe, các ngón hơi cong, đặt ngửa tay ở trước tầm ngực.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

qua-nho-2010

quả nho

Các ngón tay phải chúm mũi hướng xuống và lắc lắc cổ tay.

bi-do-1859

bí đỏ

Hai tay xòe rộng, đặt trước, hai đầu ngón giữa chạm nhau trước tầm ngực rồi hơi ngã hai tay ra sao cho hai cổ tay áp vào nhau.

hoa-hue-1956

hoa huệ

Tay phải chúm, đưa ngửa ra trước rồi hơi mở xòe các ngón tay ra, sau đó đánh chữ cái H.

hoa-sen-1968

hoa sen

Tay phải chúm, đưa ngửa ra trước rồi hơi mở xòe các ngón tay ra. Sau đó hai tay khép, lòng bàn tay khum, chụp hai lòng bàn tay vào nhau rồi đầu các đầu ngón tay của hai bàn tay từ từ hé mở ra hai bên ( hé mở khoảng cách nhỏ)