Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cá sấu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cá sấu

Cách làm ký hiệu

Cánh tay phải đưa ra, bàn tay khép, lòng bàn tay hướng sang trái rồi đẩy di chuyển bàn tay ra trước đồng thời lắc bàn tay qua lại.Sau đó hai bàn tay xòe, các ngón tay cong và áp hai cổ tay với nhau rồi úp chụp các đầu ngón tay lại, mở ra rồi chụp trở lại.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

con-tho-2203

con thỏ

Ngón trỏ và ngón giữa của hai tay duỗi thẳng, các ngón còn lại nắm, đặt hai tay trên hai bên đầu, lòng bàn tay hướng ra sau, rồi nhấp nhấp hai ngón tay của hai bàn tay.

ca-sau-2094

cá sấu

Bàn tay phải khép đưa ra trước, bàn tay trái nắm ngón cái tay phải rồi lắc bàn tay phải qua lại hai lần. Sau đó bàn tay trái xòe ngửa đặt trước tầm ngực, bàn tay phải xòe, các ngón tay cong cong đưa từ trên cao xuống ụp lên bàn tay trái.

chim-dai-bang-2139

chim đại bàng

Hai cánh tay giang rộng hai bên, lòng bàn tay úp rồi làm động tác vẫy hai cánh tay lên xuống hai lần. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra đặt mu bàn tay trước miệng rồi kéo đưa lên tới mũi và đẩy ra ngoài đồng thời chúi ngón tay xuống.