Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cách mạng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cách mạng

Cách làm ký hiệu

Cánh tay trái gập ngang trước ngực, bàn tay úp, khủyu tay phải gác lên bàn tay trái, các ngón bàn tay phải hơi cong lòng bàn tay hướng ra trước rồi xoay cổ tay chuyển lòng bàn tay về sau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Quân sự"

linh-766

lính

Cánh tay trái đưa ra trước, tay phải nắm, chỉ ngón trỏ và ngón giữa ra, đặt úp hai ngón đó lên bắp tay trái rồi kéo xuống úp lên cẳng tay trái.

hien-ngang-758

hiên ngang

Hai tay nắm, hơi gâp khuỷu rồi nhấm mạnh hai tay xuống.Sau đó tay phải úp vào giữa ngực, mặt hơi hất lên rồi nhấc tay phải lên chặt hờ giữa cổ mặt xoay về phải.

sung-796

súng

Tay phải nắm đưa ra trước chỉa thẳng ngón trỏ và ngón giữa ra rồi gật một cái.

doanh-trai-750

doanh trại

Hai tay khép, các đầu ngón tay chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào nhau tạo dạng như mái nhà đặt trước tầm vai trái rồi đẩy ra trước.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa lên, chạm lên thái dương phải rồi kéo xuống đặt chạm ngực phải.