Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ canh giữa

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ canh giữa

Cách làm ký hiệu

Hai tay xòe úp trước tầm ngực rồi cử động các ngón tay. Sau đó tay trái giữ y vị trí, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ hướng lên đặt tay trước giữa tầm ngực rồi đẩy tay ra trước.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tin học"

hinh-anh-99

hình ảnh

Tay phải khép đặt trước tầm mặt, lòng bàn tay hướng vào mặt. Sau đó tay phải nắm chỉa ngón cái và ngón trỏ ra đặt tay trước tầm mặt bên phải rồi ngón cái và ngón trỏ cụp lại.

bo-cuc-445

bố cục

Hai bàn tay khép, dựng trước trước hai bên tầm vai, lòng bàn tay hướng vào nhau. Sau đó chuyển úp bàn tay trái trước tầm ngực và úp bàn tay phải trước tầm cổ.

dia-cd-89

đĩa cd

Tay trái cong các ngón tay lòng bàn tay hướng sang phải. Tay phải nắm để thừa ngón trỏ và chỉ xung quanh lòng tay trái

word-164

word

Hai tay xoè úp lòng bàn tay xuống và cử động nhẹ các ngón tay. Tay phải xoè ba ngón trỏ, giữa, áp út lòng bàn tay hướng ra ngoài rồi từ từ đưa ra phía trước.