Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dừa

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dừa

Cách làm ký hiệu

Tay trái xòe, các ngón hơi cong, đặt trước tầm bụng, lòng bàn tay hướng qua phải, tay phải khép, dùng sống lưng chặt xuống trước đầu các ngón tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

bap-chuoi-1853

bắp chuối

Bàn tay trái khép lòng bàn tay hơi khum, đặt tay trước tầm ngực lòng bàn tay hướng vào người. Tay phải khép, áp 2 lần bên ngòai bàn tay trái. Sau đó đưa tay phải lên, các ngón tay phải nắm đầu các ngón tay trái rồi kéo xuống (giống động tác bóc vỏ chuối), 2 lần.

qua-nho-2010

quả nho

Các ngón tay phải chúm mũi hướng xuống và lắc lắc cổ tay.

cay-da-1881

cây đa

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay xòe dựng đứng, lòng bàn tay hướng sang phải. Bàn tay phải xòe ra đặt úp ngay khuỷu tay trái rồi đẩy tay úp ra trước hai lần theo hai hướng khác nhau.

cay-xuong-rong-1896

cây xương rồng

Bàn tay trái xòe úp trước tầm ngực, các ngón tay phải chạm lên mu bàn tay trái rồi khẽ bốc bốc xung quanh mu bàn tay trái.