Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cây cau

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cây cau

Cách làm ký hiệu

Cánh tay trái gập ngang trước tầm bụng, bàn tay nắm, cánh tay phải gập khuỷu, gác khuỷu tay lên nắm tay trái, bàn tay phải nắm , sau đó hạ tay trái xuống, các ngón tay phải chụm lại đưa lên miệng rồi đầy tay qua lại quanh mép miệng đồng thời hai má phồng ra.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

qua-buoi-2019

quả bưởi

Các ngón tay của hai bàn tay hơi cong đặt sát nhau, lòng bàn tay hướng ra ngoài, rồi xoay một vòng, lòng bàn tay hướng vào người.Sau đó tay trái giữ y vị trí, bàn tay phải đưa ra đặt bên ngoài mu bàn tay trái rồi xoay tay qua trái.

hoa-thuy-tien-1970

hoa thủy tiên

Tay phải chúm, đưa ngửa ra trước rồi hơi mở xòe các ngón tay ra, sau đó đánh chữ cái T hai lần.

gai-1929

gai

Tay phải nắm, chỉa ngón út ra đâm vào lòng bàn tay trái rồi rải bàn tay trái, mặt diễn cảm.