Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chậm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chậm

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay khép úp trước tầm bụng rồi nhấn nhẹ xuống hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

thich-4175

thích

Các ngón tay phải chạm cổ vuốt vuốt 2 cái.

giau-3961

giàu

Ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa của tay phải hở ra và cong cong, ngón áp út và ngón út nắm rồi đưa về phía bên ngực trái đập nhẹ vào hai lần.

don-doc-3905

đơn độc

Tay phải nắm chỉa thẳng ngón trỏ đặt giữa ngực, sau đó úp bàn tay phải giữa ngực.

lon-4039

lớn

Tay trái nắm gập khuỷu, tay phải nắm vào cẳng tay trái.

trong-vat-4209

trong vắt

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ chấm dưới mắt phải rồi đẩy vụt ra đồng thời bàn tay mở xòe ra, mắt mở linh động nhìn xoáy theo tay.