Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ châm cứu
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ châm cứu
Cách làm ký hiệu
Tay trái khép úp trước tầm ngữc, tay phải nắm, ngón cái và trỏ chạm nhau đưa tay lên trước tầm vai rồi đâm hờ trên mu bàn tay trái và sau đó ngón cái và ngón trỏ xe xe với nhau.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến

con bươm bướm
31 thg 8, 2017

Thổ Nhĩ Kỳ
4 thg 9, 2017

tỉnh
27 thg 3, 2021

lao động
4 thg 9, 2017

Mệt
28 thg 8, 2020

Miến Điện
27 thg 3, 2021

bàn tay
(không có)

Lây qua tiếp xúc
3 thg 5, 2020

các bạn
31 thg 8, 2017

Macao
27 thg 3, 2021