Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cháy
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cháy
Cách làm ký hiệu
Hai cánh tay đưa ra trước, hơi gập khuỷu tay, các đầu ngón tay hướng lên trên, hai lòng bàn tay hướng vào nhau, có khoảng cách độ 30cm, rồi đưa từ từ lên trên qua khỏi đầu, đồng thời các ngón tay rung rung.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến
giỏ
(không có)
xe xích lô
(không có)
sầu riêng
(không có)
ấm áp
(không có)
con dế
(không có)
bé (em bé)
(không có)
Nóng
28 thg 8, 2020
anh em họ
(không có)
bột ngọt
31 thg 8, 2017
bát
(không có)