Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Chín mươi - 90
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Chín mươi - 90
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong , sau đó đổi sang kí hiệu số 0.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Số đếm"
Chín mươi - 90
Bàn tay phải đưa về phía trước, các ngón tay nắm hờ, chỉa ngón trỏ lên, ngón trỏ cong Sau đó các đầu ngón tay chụm lại tạo thành lỗ tròn.
Hai mươi - 20
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa lên, hai ngón hở ra rồi cụp hai ngón đó xuống hail ần.
Từ phổ biến
ăn mày (ăn xin)
31 thg 8, 2017
trang web
5 thg 9, 2017
biết
(không có)
phóng khoáng/hào phóng
4 thg 9, 2017
vịt
(không có)
bàn chân
31 thg 8, 2017
mũi
(không có)
bà
(không có)
bán
(không có)
Luật
27 thg 10, 2019