Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 1100000 - một triệu một trăm ngàn (1,100,000)
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 1100000 - một triệu một trăm ngàn (1,100,000)
Cách làm ký hiệu
Tay phải đánh số 1 rồi đánh chữ cái “T” kéo chữ T sang phải, sau đó đánh số 1OO rồi chặt sống lưng bàn tay phải lên cổ tay trái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Số đếm"
2 tuổi - hai tuổi
Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 2, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.
Chín mươi - 90
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong , sau đó đổi sang kí hiệu số 0.
Từ phổ biến
Lây từ người sang người
3 thg 5, 2020
bắp (ngô)
(không có)
ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
10 thg 5, 2021
can thiệp
31 thg 8, 2017
con sâu
31 thg 8, 2017
tóc
(không có)
con khỉ
(không có)
ác
31 thg 8, 2017
vịt
(không có)
béo
(không có)