Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Chín mươi - 90
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Chín mươi - 90
Cách làm ký hiệu
Bàn tay phải đánh chữ cái "Đ" đưa ra trước ngực phải. Sau đó các ngón tay chụm lại (đánh chữ cái "O").
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến

Đau
28 thg 8, 2020

Mỏi mắt
28 thg 8, 2020

vợ
(không có)

chính sách
31 thg 8, 2017

anh em họ
(không có)

yahoo
5 thg 9, 2017

con cái
(không có)

đồng bằng sông Cửu Long
10 thg 5, 2021

n
(không có)

Dubai
29 thg 3, 2021