Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 100

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 100

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Số đếm"

bay-muoi--70-818

Bảy mươi - 70

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ thẳng đứng, chỉa ngón cái hương qua trái, đưa tay ra trước , rồi cụp hai ngón tay đó một cái.

mot-tram--100-854

Một trăm - 100

Bàn tay phải nắm, chỉa ngón trỏ thẳng lên, đặt tay giữa ngực sau đó chụm các ngón tay lại tạo số O rồi di chuyển tay sang phải.

ba--3-820

Ba - 3

Giơ ba ngón tay lên (ngón trỏ, giữa và áp út)