Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cơ bắp

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cơ bắp

Cách làm ký hiệu

Tay phải gập khuỷu, bàn tay nắm, bàn tay trái nắm bắp cơ của tay phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

benh-nang-1608

bệnh nặng

Tay trái nắm đưa ngửa ra trước, tay phải nắm chừa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên cổ tay trái. Hai bàn tay xòe ngửa các ngón tay hơi cong, rồi ấn mạnh hai tay xuống.

chan-dung-1651

chân dung

Tay phải nắm chỉa ngón trỏ ra quay quanh khuôn mặt một vòng. Sau đó tay phải khép đặt ngửa bên ngực trái rồi kéosang phải.

mu-1762

mủ

Tay phải nắm, ngón cái và ngón trỏ chạm vào rồi từ từ mở.

de-1671

đẻ

Đầu các ngón tay phải chạm giữa ngực, lòng bàn tay hướng qua phải rồi kéo dọc thẳng xuống tới bụng sau đó hất tay ra.