Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ compa

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ compa

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái khép, đặt ngửa trước tầm bụng, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa xuống chống đầu ngón trỏ vào giữa lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng theo chiều kim đồng hồ.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

hoc-toan-3180

học toán

Tay phải chúm, đặt chúm tay lên giữa trán, sau đó đưa ngửa chúm tay ra trước rồi đẩy tay lên đồng thời búng xòe các ngón tay ra.

kien-thuc-3171

kiến thức

Tay phải hơi chúm, úp bên trán phải, rồi từ từ mở các ngón tay ra, mắt diễn cảm. Sau đó, tay phải nắm, chỉa ngón cái lên.

vo-3276

vở

Tay trái đưa ngửa ra trước, dùng sống lưng bàn tay phải chặt lên cẳng tay trái.