Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bộ sách

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bộ sách

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

cau-chi-1201

cầu chì

Ngón cái và ngón trỏ tay phải đưa về phía trước, sau đó bàn tay trái dựng đứng, đồng thời ngón cái và ngón trỏ tay phải đưa chạm vào lòng bàn tay trái.

xang-1511

xăng

Tay phải nắm, chỉa ngón cái ra, đẩy chúi mũi ngón cái vào giữa tầm ngực.Sau đó hai tay nắm, úp ra trước rồi vặn cổ tay ra trước hai lần như lên tay ga.

co-do-sao-vang-1252

cờ đỏ sao vàng

Cánh tay trái gập ngang tầm ngực, lòng bàn tay hướng xuống dưới, khuỷu tay phải đặt vuông góc trên mu bàn tay trái, rồi vẫy bàn tay phải qua trái và kéo về bên phải, sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ thẳng lên, đặt ngay giữa sống mũi rồi kéo xuống một cái, và sau đó chuyển sang đánh kí hiệu chữ cái S và chữ cái V.

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

dien-tich-3115

diện tích

Tay trái khép ngửa đưa trước, tay phải khép, úp hờ trên lòng bàn tay theo chiều dọc rồi chuyển sang chiều ngang.

cong-3089

cong

Bàn tay phải nắm, chừa ngón trỏ hơi cong như dấu số 9, để trước mặt, lưng hơi cong.

dap-so-3092

đáp số

Bàn tay trái khép ngửa đặt trước tầm ngưc, các ngón tay phải úp chạm đầu các ngón tay trái rồi kéo thẳng từ đầu các ngón tay trái xuống giữa lòng bàn tay.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ xuống chỉ vào giữa lòng bàn tay trái.

bai-hoc-3037

bài học

Tay trái khép, đặt ngửa trước tầm bụng, tay phải khép úp lrên lòng bàn tay trái.Sau đó tay phải chụm lại đặt lên giữa trán.