Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con báo
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con báo
Cách làm ký hiệu
Ba ngón trỏ, giữa và áp út của hai bàn tay úp hai bên má rồi vuốt ra hai bên. Sau đó mười ngón tay xòe, các ngón cong cong, úp ra trước, hai tay úp so le nhau rồi bước đi tới trước ba bước.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến
sét
(không có)
phương Tây
29 thg 3, 2021
ăn uống
(không có)
ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
10 thg 5, 2021
bán
(không có)
Tiêu chảy
28 thg 8, 2020
Ảnh hưởng
29 thg 8, 2020
r
(không có)
bắp cải
(không có)
ăn chay
31 thg 8, 2017