Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con chim

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con chim

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Con vật"

ca-ro-2091

cá rô

Bàn tay phải khép, đưa tay ra trước, lòng bàn tay hướng sang trái rồi đẩy tay đi tới trước đồng thời bàn tay quất qua quất lại. Sau đó đánh chữ cái R.

ca-trich-2100

cá trích

Bàn tay phải khép, đưa ra trước, lòng bàn tay hướng sang trái rồi đẩy tay đi tới trước đồng thời bàn tay quất qua quất lại. Sau đó tay phải đánh chữ cái T, R.

rong-2267

rồng

Hai bàn tay úp, ngón út và áp út nắm lại, các ngón còn lại cong cứng, đặt hai bàn tay gần dưới mặt rồi đẩy tới trước đồng thời uốn lượn như dạng mình rồng.

canh-2104

cánh

Hai cánh tay giơ lên, giang rộng hơn vai, bàn tay xoè, lòng bàn tay hướng ra ngoài, rồi vẫy vẫy bàn tay hai lần. Sau đó tay trái vẫn giữ nguyên vị trí, rồi dùng ngón trỏ tay phải đặt gần cẳng tay trái rồi vẽ lượn từ cẳng tay xuống đến hông trái.

con-dia-2166

con đỉa

Cánh tay trái úp ngang tầm ngực, cánh tay phải gập khuỷu, bàn tay nắm, chỉa ngón trỏ lên rồi cong vào búng ra hai cái sau đó đặt chạm đầu ngón trỏ lên cẳng tay trái.