Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con chó
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con chó
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Con vật"

kiến
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra, đặt dưới cằm rồi cong vào búng ra nhiều lần đồng thời di chuyển sang trái.

con vịt trời
Hai cánh tay giang rộng sang ngang, rồi vẫy vẫy hai cánh tay.Sau đó ngón áp út và ngón út của tay phải nắm lại, chỉa ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa ra , đặt mu bàn tay lên trước miệng rồi nhấp nhấp ba ngón tay.
Từ phổ biến

sắt
4 thg 9, 2017

cà vạt
(không có)

đồng bằng sông Hồng
10 thg 5, 2021

phương Tây
29 thg 3, 2021

ngày của Cha
10 thg 5, 2021

con tằm
(không có)

con thỏ
(không có)

Đau răng
28 thg 8, 2020

bắp cải
(không có)

quạt
(không có)