Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con công

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con công

Cách làm ký hiệu

Hai tay xòe, đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng ra trước, tay phải áp sau tay trái rồi bung xòe ra sao cho hai cổ tay áp sát nhau, lòng bàn tay hướng ra trước.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

con-ruoi-6928

con ruồi

Tay phải làm như ký hiệu chữ C, lòng bàn tay hướng sang trái. Các ngón tay trái duỗi khép, lòng bàn tay hướng lên trên, tay phải chuyển động trên xuống theo vòng cung qua trái chạm tay trái, tay phải nắm lại.

cho-2137

chó

Hai tay khép, đặt hai bên đầu, lòng bàn tay hướng ra trước rồi cụp các ngón tay xuống hai lần.

con-co-2157

con cò

Hai cánh tay gập khuỷu giang rộng hai bên rồi làm động tác vẫy vẩy bàn tay hai lần.Sau đó mu tay phải đặt lên miệng, đồng thời ngón cái và ngón trỏ chỉa ra, ba ngón kia nắm, rồi đẫy đưa tay ra trước và chúi đầu mũi ngón trỏ xuống.

ca-map-2087

cá mập

Bàn tay phải khép đưa ra trước, bàn tay trái nắm ngón tay phải rồi lắc bàn tay phải qua lại hai lần.Sau đó đưa bàn tay phải ra trước rồi chụm mở các ngón tay hai lần.