Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con dê

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con dê

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Con vật"

con-de-2169

con dê

Các ngón tay phải hơi tóp vào, đặt ngay cằm, rồi kéo tay xuống tới ngang tầm cổ đồng thời chụm các ngón tay lại.

con-cua-2164

con cua

Tay phải đánh chữ cái C, sau đó hai bàn tay xòe rộng, lòng bàn tay hướng ra trước, hai ngón tay cái đặt sát vào nhau, rồi các ngón tay cử động giống như con cua đang bò.

ky-nhong-2245

kỳ nhông

Ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa của tay phải chỉa thẳng ra, (2 ngón kia nắm lại), đặt tay trước miệng, lòng bàn tay hướng ra trước.Sau đó hai tay xòe, úp ra trước rồi cử động nhẹ mình qua lại.